ふどうしん
Tính điềm tĩnh, tính bình tĩnh; tính không hề bối rối, tính không hề nao núng

ふどうしん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ふどうしん
ふどうしん
tính điềm tĩnh, tính bình tĩnh
不動心
ふどうしん
tính bình tĩnh
Các từ liên quan tới ふどうしん
tầm quan trọng,sức thuyết phục,tác dụng,đè nặng lên,cái chặn,đm đưng phần việc của mình,tạ,chịu phần trách nhiệm của mình,qu cân,buộc thêm vật nặng,trọng lượng riêng,sự nặng,sự đầy,làm nặng thêm,nỗ lực,cân,trọng lượng,chất nặng,hết sức,sức nặng,nh hưởng,trọng lực,thể thao) hạng,qu lắc,ti trọng,(thể dục
sự tức giận, sự giận dữ; mối giận, chọc tức, làm tức giận
nấm mồ,đuộc suỳ 5,càu nhàu,vùi vào,đặt vào,sự tiếp đãi,bước đường đầy chông gai,chìm ngập,bực dọc,bị ốm nằm liệt giường,lớp,cây ươm),nghĩa cổ) đi ngủ,+ down rải ổ cho ngựa nằm,cho đi ngủ,trở dậy từ lúc gà gáy,vợ chồng,luống gai,lòng,say không biết trời đất gì cả,hoàn cảnh khó khăn,narrow,thôi đừng nói nữa,hôn nhân,cái giường,đi ngủ sớm,đi ngủ từ lúc gà lên chuồng,thành lớp,trở dậy sớm,sinh,tình trạng bệnh hoạn tàn tật,xây vào,nghĩa cổ) đặt vào giường,bị sa lầy,quan hệ vợ chồng,mình làm mình chịu,cáu kỉnh,(từ cổ,(địa lý,nền,đời sống sung túc dễ dàng,chôn vào,chết già,+ out trồng (cây con,địa chất) thành tầng,chết bệnh,gắn vào,luống hoa hồng,không vui
rác rưởi bừa bãi, ổ rơm, lượt rơm phủ, rơm trộn phân; phân chuồng, lứa đẻ chó, mèo, lợn), kiệu, cáng (để khiêng người bệnh, người bị thương), rải ổ, vứt rác rưởi bừa bãi lên; bày bừa lên, đẻ (chó, lợn...)
ふんどし担ぎ ふんどしかつぎ
đô vật có thứ hạng thấp nhất
sự tẩy chay, tẩy chay
uy nghi, oai nghiêm, oai vệ, đường bệ
tính vô lý, sự không biết điều; tính chất không phi chăng; tính chất quá chừng