へいそは
Thường thường, thường lệ
Theo cách bình thường, nói chung, thông thường

へいそは được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu へいそは
へいそは
thường thường, thường lệ
平素は
へいそは
thường thường, thường lệ
Các từ liên quan tới へいそは
thuật in đá, thuật in thạch bản
thường, thông thường, bình thường, tầm thường, binh nhì hải quân, điều thông thường, điều bình thường, cơm bữa, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) quán ăn, quán rượu, xe đạp cổ, the Ordinary chủ giáo, giám mục, sách lễ, nghĩa Mỹ) linh mục nhà tù, bác sĩ thường nhiệm
<Lý> sự phân cực, độ phân cực; trạng thái bị phân cực, hành động phân biệt (người, vật)
sự chung sống, sự cùng tồn tại
cá nhỏ, cá con, bọn trẻ con, bọ trẻ ranh, lũ người tầm thường nhỏ mọn, những vật tầm thường nhỏ mọn
ống bọt nước, ống thuỷ, mức, mực; mặt, trình độ, vị trí, cấp, mức ngang nhau, thật thà, thẳng thắn, lương thiện, có thể tin được, tìm được địa vị xứng đáng, phẳng, bằng, cân bằng đều, ngang bằng; ngang tài ngang sức, nổ lực, làm hết sức mình, bình tĩnh, điềm đạm, san phẳng, san bằng, làm cho bằng nhau, làm cho bình đẳng, làm cho như nhau, chĩa, nhắm (súng, lời buộc tội, lời đả kích...), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) san bằng
giàn, giá phơi, bông, đóm lửa, tàn lửa, lớp, mảnh dẹt, váy, cây cẩm chướng hoa vằn, rơi, (+ away, off) bong ra
hình tám cạnh, hình bát giác, tám cạnh, bát giác