壁
かべ へき「BÍCH」
☆ Danh từ
Bức tường
壁
は
落書
きだらけだ。
Bức tường được bao phủ bởi những bức vẽ graffiti.
壁
に
掛
かっている
絵
は
ピカソ
によって
描
かれた。
Bức tranh trên tường do Picasso vẽ.
壁
が
地震
で
崩
れた。
Bức tường nhường chỗ trong trận động đất.

Từ đồng nghĩa của 壁
noun
へき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu へき
壁
かべ へき
bức tường
癖
くせ へき
thói quen, tật
璧
へき
bi (một loại đồ tạo tác bằng ngọc bích cổ hình tròn của Trung Quốc)
へき
định kiến, thành kiến, thiên kiến.
辟
へき
sai
僻
ひが へき
tội lỗi
劈
へき
sự gãy
Các từ liên quan tới へき
へき開 へきかい
sự phân cắt (ở đá quý)
ヘキヘキ へきへき
ngớ ngẩn, bị câm, chán ngấy
僻隅 へきぐう へきすみ
rẽ; xó xỉnh
碧山 へきざん へきやま
những núi xanh lục
へき地医療 へきちいりょー
chăm sóc y tế ở vùng sâu vùng xa
僻境 へききょう へきさかい
những vùng sâu; vùng quê xa xôi
外壁/内壁用 がいへき/ないへきよう
Dành cho tường ngoài/tường trong
細胞壁 さいぼうへき さい ぼうへき
màng tế bào