べんごにん
Sự hỏi ý kiến, sự bàn bạc, lời khuyên, lời chỉ bảo, ý định, dự định, luật sư; nhóm luật sư, khuyên răn, khuyên bảo, chỉ bảo
Người che chở, người bảo vệ, người cãi, người biện hộ, người bào chữa; luật sư
Người biện hộ, người bào chữa, người bênh vực; luật sư, thầy cãi, người chủ trương; người tán thành, người ủng hộ, biện hộ, bào chữa, chủ trương; tán thành, ủng hộ

べんごにん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu べんごにん
べんごにん
sự hỏi ý kiến, sự bàn bạc, lời khuyên, lời chỉ bảo, ý định, dự định, luật sư
弁護人
べんごにん べんごじん
luật sư, luật sư bào chữa (trong tố tụng hình sự, bảo vệ quyền lợi cho bị cáo hay người bị tình nghi)
Các từ liên quan tới べんごにん
私選弁護人 しせんべんごにん
luật sư riêng do nghi phạm hoặc bị cáo hoặc người thân chỉ định
官選弁護人 かんせんべんごにん
court-appointed attorney
特別弁護人 とくべつべんごにん とくべつべんごじん
đặc biệt khuyên răn
国選弁護人 こくせんべんごにん こくせんべんごじん
người thay quyền chỉ định sân
vũng, ao; bể bơi, vực, đào để đóng nêm phá đá, đào xới chân, tiền góp; hộp đựng tiền góp, trò đánh cá góp tiền; tiền góp đánh cá, vốn chung, vốn góp, Pun ; khối thị trường chung, trò chơi pun (một lối chơi bi, a), góp thành vốn chung, chia phần, chung phần
sự tự bào chữa, sự tự biện hộ
sự làm can đảm, sự làm mạnh dạn, sự khuyến khích, sự cổ vũ, sự động viên, sự giúp đỡ, sự ủng hộ
đề nghị, đề xuất, đề xướng, người đề nghị, người đề xuất, người đề xướng