Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
合弁
ごうべん
cùng quản lý
vũng, ao
ごうべんじぎょう
Liên doanh.+ Một tình huống trong đó cả khu vực công cộng và tư nhân hợp tác với nhau trong một hoạt động kinh tế; điều này đặc biệt phổ biến trong các nước kém phát triển nơi mà vốn rất khan hiếm trong khu vực tư nhân và các quỹ của chính phủ thương được dùng để phát triển công nghiệp hay dịch vụ ngân hàng…
合弁事業 ごうべんじぎょう
合弁会社 ごうべんがいしゃ
công ty hợp danh
べんごにん
sự hỏi ý kiến, sự bàn bạc, lời khuyên, lời chỉ bảo, ý định, dự định, luật sư; nhóm luật sư, khuyên răn, khuyên bảo, chỉ bảo
じこべんご
sự tự bào chữa, sự tự biện hộ
ごべんたつ
sự làm can đảm, sự làm mạnh dạn, sự khuyến khích, sự cổ vũ, sự động viên, sự giúp đỡ, sự ủng hộ
べんごしゃ
đề nghị, đề xuất, đề xướng, người đề nghị, người đề xuất, người đề xướng
べんけいごうし
khăn choàng len sọc vuông; áo choàng len sọc vuông (của người Ê, cốt), hàng len sọc vuông (để làm khăn choàng, may áo choàng)
「HỢP BIỆN」
Đăng nhập để xem giải thích