褒貶
ほうへん「BAO BIẾM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Khen ngợi và kiểm duyệt; lời phê bình

Bảng chia động từ của 褒貶
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 褒貶する/ほうへんする |
Quá khứ (た) | 褒貶した |
Phủ định (未然) | 褒貶しない |
Lịch sự (丁寧) | 褒貶します |
te (て) | 褒貶して |
Khả năng (可能) | 褒貶できる |
Thụ động (受身) | 褒貶される |
Sai khiến (使役) | 褒貶させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 褒貶すられる |
Điều kiện (条件) | 褒貶すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 褒貶しろ |
Ý chí (意向) | 褒貶しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 褒貶するな |
ほうへん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ほうへん
褒貶
ほうへん
khen ngợi và kiểm duyệt
ほうへん
sự phê bình, sự phê phán, sự bình phẩm.
Các từ liên quan tới ほうへん
毀誉褒貶 きよほうへん
khen ngợi và khiển trách; những lời phê bình chung
赤方偏移 せきほうへんい
dịch chuyển đỏ (lĩnh vực thiên văn học)
số căn bình phương
khả biến.+ Trong học thuyết của C.Mác, vốn khả biến ám chỉ phần vốn, đại diện bởi sức lao động, mà làm thay đổi giá trị trong quá trình sản xuất.
Tư bản bất biến.+ Theo học thuyết của C.Mác, tư bản bất biến là một phần của TƯ BẢN được thể hiện bằng phương tiên sản xuất, nguyên liệu thô và công cụ lao động. Xem VARIABLE CAPITAL.
nhà chiến thuật
へいほうメートル 平方メートル
mét vuông
Tổng các bình phương.+ Tổng các giá trị bình phương của một dãy các giá trị quan sát của một biến số, thông thường là các giá trị sai lệch so với giá trị TRUNG BÌNH.