ふへんしほん
Tư bản bất biến.+ Theo học thuyết của C.Mác, tư bản bất biến là một phần của TƯ BẢN được thể hiện bằng phương tiên sản xuất, nguyên liệu thô và công cụ lao động. Xem VARIABLE CAPITAL.

ふへんしほん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ふへんしほん
ふへんしほん
Tư bản bất biến.+ Theo học thuyết của C.Mác, tư bản bất biến là một phần của TƯ BẢN được thể hiện bằng phương tiên sản xuất, nguyên liệu thô và công cụ lao động. Xem VARIABLE CAPITAL.
不変資本
ふへんしほん
Tư bản bất biến.+ Theo học thuyết của C.Mác, tư bản bất biến là một phần của TƯ BẢN được thể hiện bằng phương tiên sản xuất, nguyên liệu thô và công cụ lao động. Xem VARIABLE CAPITAL.
Các từ liên quan tới ふへんしほん
khả biến.+ Trong học thuyết của C.Mác, vốn khả biến ám chỉ phần vốn, đại diện bởi sức lao động, mà làm thay đổi giá trị trong quá trình sản xuất.
sự phê bình, sự phê phán, sự bình phẩm, sự chỉ trích, lời phê bình, lời phê phán, lời bình phẩm, lời chỉ trích
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) tiền giấy
tính bao trùm, tính rộng khắp; tính phổ biến, tính rộng lượng, tính rộng rãi, tính đại lượng, đạo Thiên chúa, công giáo
thuộc vũ trụ, thuộc thế giới, thuộc vạn vật, toàn bộ, toàn thể, tất cả, chung, phổ thông, phổ biến; vạn năng
ふんふん フンフン
từ biểu hiện gật đầu đồng ý
sử biên niên; ký sự niên đại, mục tin hằng ngày, mục tin thời sự, sự kiện lặt vặt; tin vặt, ghi vào sử biên niên, ghi chép, small_beer
tập hợp những chuẩn mực hành vi theo nhóm tâm lý