雑じる
まじる「TẠP」
☆ Động từ nhóm 1, tự động từ
Lẫn vào
友達
の
中
に
知
らない
人
が
雑
じっていた。
Có người lạ lẫn trong đám bạn bè.
製造ライン
に
不良品
が
雑
じることは
絶対
に
避
けられないだろう。
Việc sản phẩm lỗi lẫn vào dây chuyền sản xuất có lẽ là điều không thể tránh khỏi.

Từ đồng nghĩa của 雑じる
verb
まじりもの được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu まじりもの
雑じる
まじる
lẫn vào
混じる
こんじる まじる
được trộn
まじりもの
sự pha trộn, sự hỗn hợp, thứ pha trộn.
交じる
まじる
bị giao vào nhau
混じり物
まじりもの
sự pha trộn
Các từ liên quan tới まじりもの
入り交じる いりまじる
xen lẫn
入り混じる いりまじる
đan xen, pha trộn
立ち交じる たちまじる
tham gia (một nhóm); tham gia đồng hành
立ち交る たちまじる
tham gia
薩摩汁 さつまじる
Súp miso được làm bằng cách thêm củ cải, ngưu bàng, khoai môn, v.v. vào thịt gà, thịt lợn,... Súp Kagoshima.
馬印 うまじるし
phù hiệu ngựa (những lá cờ lớn được sử dụng ở Nhật Bản thời phong kiến để xác định một daimyō hoặc chỉ huy quân sự quan trọng không kém trên chiến trường)
掻き卵汁 かきたまじる
xúp trứng; súp trứng.
掻き玉汁 かきたまじる
xúp trứng; súp trứng.