交わる
まじわる「GIAO」
☆ Động từ nhóm 1 -ru
Giao nhau; cắt nhau
国道
と
県道
が
交
わる
場所
で
信号
がある。
Có đèn tín hiệu ở chỗ giao nhau của quốc lộ và tỉnh lộ.
Có mối quan hệ; quen nhau
学生時代
からずっと
彼
と
親
しく
交
わっている。
Tôi đã có mối quan hệ thân thiết với anh ấy từ thời sinh viên.
Có mối quan hệ về mặt thể xác
Hoà nhập; hoà trộn
色々
な
文化
が
交
わって
新
しい
風潮
が
生
まれる。
Nhiều nền văn hóa hòa trộn tạo ra xu hướng mới.
Ẩn mình; lẩn trốn
戦乱
を
逃
れて
山林
に
交
った。
Lẩn trốn chiến loạn và ẩn mình trong rừng núi.

Từ đồng nghĩa của 交わる
verb
Bảng chia động từ của 交わる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 交わる/まじわるる |
Quá khứ (た) | 交わった |
Phủ định (未然) | 交わらない |
Lịch sự (丁寧) | 交わります |
te (て) | 交わって |
Khả năng (可能) | 交われる |
Thụ động (受身) | 交わられる |
Sai khiến (使役) | 交わらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 交わられる |
Điều kiện (条件) | 交われば |
Mệnh lệnh (命令) | 交われ |
Ý chí (意向) | 交わろう |
Cấm chỉ(禁止) | 交わるな |
まじわり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu まじわり
交わる
まじわる
giao nhau
交わり
まじわり
hiểu biết
まじわり
sự biết, sự hiểu biết, sự quen.