町
まち ちょう「ĐINH」
☆ Danh từ
Thị trấn; con phố.
町
には
観光客
が
大勢
います。
Có rất nhiều khách du lịch trong thị trấn.
町
の
水道
は
豪雨
で
重大
な
支障
をきたした。
Nguồn cung cấp nước của thị trấn đã bị tắc nghẽn nghiêm trọng do lượng mưa lớn.
町
をあげて
来訪者
を
心
から
歓迎
した。
Toàn bộ thị trấn dành sự chào đón nồng nhiệt cho du khách.

Từ đồng nghĩa của 町
noun
まち được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu まち
町
まち ちょう
thị trấn
街
がい まち
phố phường
町工場
まちこうば まちこうじょう まち こうば
nhà máy nhỏ trong thành phố
待ち
まち
đợi
襠
まち
miếng bọc thành tấm đệm
Các từ liên quan tới まち
街々 まちまち
đa dạn
区々 まちまち くく
muôn hình muôn vẻ; nhiều loại khác nhau
居待ち いまち きょまち
ngồi đợi; trăng ngày 18 âm (theo lịch âm)
まち針 まちばり
marking pin
風待ち かざまち かぜまち
đợi cơn gió thuận lợi (để căng buồm chạy)
入り待ち いりまち はいりまち
waiting (e.g. at the stage door) for performers or celebrities to arrive
南京町 ナンキンまち なんきんまち
Khu người Hoa.
町中 まちじゅう まちなか
trong phố; trong thành phố.