真っ白
まっしろ ましろ「CHÂN BẠCH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ sở hữu cách thêm の, danh từ
Sự trắng tinh
私
の
飼
い
犬
は、
足
に
数個
の
黒
い
ブチ
がある
以外
は
真
っ
白
だ。
Con chó của tôi màu trắng tinh trừ một vài đốm đen ở móng.
真
っ
白
い
亜麻布
の
ドレス
Váy vải lanh màu trắng tinh
Trắng tinh
リンボク
の
木
が
花
で
真
っ
白
になる
頃
、
天気
にかまわず
大麦
をまきなさい。
Khi cây mận gai hoa nở trắng bạn hãy gieo hạt lúa dù thời tiết có thế nào.
先生
に
質問
されて
彼女
の
頭
の
中
は
真
っ
白
になった
Đầu óc cô ấy trống rỗng khi bị thầy hỏi. .

Từ trái nghĩa của 真っ白
まっしろ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu まっしろ
真っ白
まっしろ ましろ
sự trắng tinh
真白
まっしろ
màu trắng thuần khiết