真っ黒
まっくろ「CHÂN HẮC」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Đen kịt
いや、すごく
面白
いのは、ああいうのを
付
けてる
女
の
子
たちってほとんどが、ものすごく
真
っ
黒
な
肌
をしているでしょ。
Điều cực kì thú vị là hầu hết các cô bé gái mặc cái đó đều làm cho da đen.
真
っ
黒
な
プラム
も
白
い
プラム
に
負
けないくらいおいしい。
Quả mận đen ăn ngon không kém quả mận trắng.
Sự đen kịt
焦
げた
トースト
は
真
っ
黒
だった
Bánh mì nướng cháy đen kịt.
〜からもうもうと
立
ち
上
がる
真
っ
黒
い
煙
Khói đen kịt đang bốc lên từ ~ .

Từ đồng nghĩa của 真っ黒
adjective