まなか
Giữa, nửa người, chỗ thắt lưng, ở giữa, trung, thời Trung cổ, Trung đông, đá, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) đặt vào giữa, xếp đôi
Điểm giữa, tâm; trung tâm; trung khu; trung ương, nhân vật trung tâm, (thể dục, thể thao) trung phong, phái giữa, đạo trung quân, mẫu, dưỡng, khung tò vò, khung bán nguyệt (bằng gỗ, dùng khi xây dựng), đặt vào giữa, để vào giữa, tập trung vào, xoáy quanh, thể thao) đá vào giữa, tìm tâm

まなか được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu まなか
まなか
giữa, nửa người, chỗ thắt lưng.
真ん中
まんなか まなか
sự ở giữa
間中
あいだじゅう まなか
trải qua, trong lúc, trong thời gian
Các từ liên quan tới まなか
生半 なまなか
Làm được một nửa, làm dở, nửa vời
目交い まなかい
giao tiếp bằng mắt
山中 さんちゅう やまなか
giữa những núi
仲間 なかま
bạn
仲間内 なかまうち なかまない
riêng tư; không hình thức; giữa những thứ những người (nhóm, những người bạn)
穴窯 あながま あなかま
kiểu lò cổ xưa đào trong vách núi
街中 まちなか
trong khu phố
田舎間 いなかま
standard measurement for the distance between pillars in eastern Japan (approx. 182 cm)