仲間
なかま「TRỌNG GIAN」
Bạn
仲間
がすべて
寝
ていた。
Những người bạn đồng hành của tôi đều đã ngủ.
☆ Danh từ
Bè bạn; đồng nghiệp
あんなわがままなやつを
仲間
にするは
反対
だ。
Mẹ phản đối con chơi với cái thằng bé cứng đầu ấy. .

Từ đồng nghĩa của 仲間
noun
仲間 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 仲間
仲間内 なかまうち なかまない
riêng tư; không hình thức; giữa những thứ những người (nhóm, những người bạn)
仲間褒 なかまぼめ
logrolling; sự hâm mộ lẫn nhau
僕仲間 ぼくなかま
người hầu thành viên (bạn)
株仲間 かぶなかま
merchant guild entrusted by the shogunate to manage its respective trade (Edo period)
仲間値段 なかまねだん
giá bán buôn
不良仲間 ふりょうなかま
bạn xấu
仕事仲間 しごとなかま
Đồng nghiệp
仲間割引 なかまわりびき
bớt giá thương nghiệp.