Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
三言
みこと
3 từ
chủ đề, chúa tể, vua, Chúa, Thiên chúa, ngài, chúa công (tiếng tôn xưng người quý tộc, người có chức tước lớn, thượng nghị viện...), đức ông chồng, đức lang quân, drunk, phong tước, ban tước, cho vào hàng quý tộc, to lord over
御言
những lời nói (của) hoàng đế hoặc một quý phái
皇子の尊 みこのみこと
Hoàng Thái tử
二言三言 ふたことみこと
một vài từ
神の命 かみのみこと
Thần; Hoàng đế (cách gọi kính trọng)
忌み言葉 いみことば
lời lẽ kiêng kị
お言葉 おことば みことば
lời nói
文言葉 ふみことば
ngôn ngữ sử dụng trong văn viết
忌言葉 いみことば
cấm đoán từ
詔 みことのり
chiếu chỉ; mệnh lệnh của thiên hoàng.
「TAM NGÔN」
Đăng nhập để xem giải thích