神の命
かみのみこと「THẦN MỆNH」
☆ Danh từ
Thần; Hoàng đế (cách gọi kính trọng)
あなたが
生
まれ
変
わったとき、あなたの
人間的
な
命
に
代
わる
神
の
命
なのです。
Khi bạn được tái sinh, bạn sẽ sống như một vị thần thay vì sống cuộc sống trần tục của con người.

神の命 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 神の命
きゅうめいボート 救命ボート
thuyền cứu nạn; thuyền cứu hộ; xuồng cứu nạn; xuồng cứu hộ
横隔神経 よこ隔神きょー
dây thần kinh hoành
妹の命 いものみこと
young lady
母の命 ははのみこと
mẹ ( thể hiện sự tôn kính)
露の命 つゆのいのち
đời phù du sương khói.
妻の命 つまのみこと
cách gọi đối phương ( kính ngữ)
仮の命 かりのいのち
cuộc sống nhất thời này
命の綱 いのちのつな
luồng (của) cuộc sống