みつみつ
Thầm kín, bí mật; riêng tư, kín đáo, không tuyên bố, không công khai, thích giữ bí mật, hay giấu giếm; kín mồm kín miệng, hẻo lánh, yên tựnh
Riêng, tư, cá nhân, tư nhân, mật, kín (về vấn đề, cuộc họp ), kín, bí mật; kín đáo (không thích chia sẻ tình cảm, ý nghĩ của mình), nơi kín đáo (yên tựnh, không có người); riêng với nhau, không bị người khác quấy rầy, thích ẩn dật, thích sống cách biệt

みつみつ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu みつみつ
みつみつ
thầm kín, bí mật
密密
みつみつ
sự cực kì bí mật
Các từ liên quan tới みつみつ
(thần thoại, thần học) rượu tiên, rượu ngon, mật hoa
つつみ線 つつみせん
một thanh nến dài bao bọc tất cả các thanh nến của ngày làm việc trước đó sẽ xuất hiện
sự chất hàng (lên xe, tàu), hàng chở (trên xe, sự nạp đạn
sự làm vững chắc, sự làm củng cố, sự hợp nhất, sự thống nhất
tính khiêm tốn, tính nhún nhường, tính nhũn nhặn, tính thuỳ mị, tính nhu mì, tính e lệ, tính vừa phải, tính phải chăng, tính bình thường, tính giản dị
みつ葉 みつは
cần.
黒みつ くろみつ
xi-rô đường nâu
みつ豆 みつまめ
món Mitsumame (một món tráng miệng bao gồm đậu, thạch, trái cây... và xi-rô)