密
みつ「MẬT」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Bí mật; riêng tư
この
話
は
密
にしておいてください。
Hãy giữ chuyện này bí mật nhé.
☆ Danh từ, tính từ đuôi な
Đông đúc; dày đặc
都市
の
中心部
は
人
が
密集
している。
Khu trung tâm thành phố đông đúc người.

Từ trái nghĩa của 密
みとう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu みとう
密
みつ
Đông đúc
三つ
みっつ みつ
ba cái
みつ
(thần thoại, thần học) rượu tiên, rượu ngon.
蜜
みつ みち
mật ong
みとう
chưa ai đặt chân tới
未踏
みとう
chưa ai đặt chân tới
未到
みとう
chưa ai đạt được, chưa ai đạt đến
満つ
みつ
tràn đầy
Các từ liên quan tới みとう
thầm kín, bí mật; riêng tư, kín đáo, không tuyên bố, không công khai, thích giữ bí mật, hay giấu giếm; kín mồm kín miệng, hẻo lánh, yên tựnh
みつ葉 みつは
cần.
黒みつ くろみつ
xi-rô đường nâu
みつ豆 みつまめ
món Mitsumame (một món tráng miệng bao gồm đậu, thạch, trái cây... và xi-rô)
密密 みつみつ
sự cực kì bí mật; rất bí mật
病みつき やみつき
việc bị nghiện; việc bị nghiền (một việc, một thứ gì đó)
合いみつ あいみつ
các báo giá cạnh tranh; việc đấu thầu
絡みつく からみつく
xoay quanh chính mình, cuộn quanh