みみがくもん
Tin đồn, lời đồn, dựa vào tin đồn, do nghe đồn

みみがくもん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu みみがくもん
みみがくもん
tin đồn, lời đồn, dựa vào tin đồn.
耳学問
みみがくもん
học bằng việc nghe
Các từ liên quan tới みみがくもん
tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất, đại bộ phận, đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng, làm công việc mình thành thạo nhất, hay nhất; hơn nhất, tốt nhất là, khôn hơn hết là, cái tốt nhất, cái hay nhất, cái đẹp nhất, cố gắng lớn nhất, quần áo đẹp nhất, trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất, không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra, lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất, cầu toàn thường khi lại hỏng việc, làm hết sức mình, thắng thế, (thể dục, thể thao) thắng ai, không có cá thì lấy rau má làm ngon, Sunday, mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn, tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì, chịu đựng cái gì, tranh thủ thời gian, gửi lời chào, gửi lời chúc mừng, với tất cả sự hiểu biết của mình, với tất cả khả năng của mình, như bất cứ ai, hơn, thắng ; ranh ma hơn, láu cá hơn
<PHẫU> tựnh mạch cửa
がみがみ声 がみがみこえ ガミガミこえ
giọng gầm gừ
trấu.
酢もみ すもみ
nhúng giấm, chà xát giấm, ngâm giấm
vị, vị giác, sự nếm; sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng, một chút, sở thích, thị hiếu, khiếu thẩm mỹ, nếm, nếm mùi, thưởng thức, hưởng, ăn uống ít, ăn uống qua loa, nhấm nháp, có vị, biết mùi, trải qua
đê, con đê, rãnh, hào, mương, sông đào, chướng ngại, sự ngăn cản, sự cản trở, (địa lý, địa chất) đaicơ thể tường, đắp đê, bảo vệ bằng đê, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) đào hào quanh, đào rãnh quanh
みんみん蝉 みんみんぜみ ミンミンゼミ
một loại thuộc họ ve sầu.