がんみ
Vị, vị giác, sự nếm; sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng, một chút, sở thích, thị hiếu, khiếu thẩm mỹ, nếm, nếm mùi, thưởng thức, hưởng, ăn uống ít, ăn uống qua loa, nhấm nháp, có vị, biết mùi, trải qua

がんみ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu がんみ
がんみ
vị, vị giác, sự nếm
含味
がんみ
nếm mùi
玩味
がんみ
sự thưởng thức
Các từ liên quan tới がんみ
đê, con đê, rãnh, hào, mương, sông đào, chướng ngại, sự ngăn cản, sự cản trở, (địa lý, địa chất) đaicơ thể tường, đắp đê, bảo vệ bằng đê, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) đào hào quanh, đào rãnh quanh
熟読玩味 じゅくどくがんみ
đọc kỹ, đọc cẩn thận
岩脈 がんみゃく いわみゃく
đê đập
hay mè nheo; hay cằn nhằn; hay rầy la; lèo nhèo; nhèo nhò; nói nhiều; nói lắm; lắm mồm
tin đồn, lời đồn, dựa vào tin đồn, do nghe đồn
がみがみ声 がみがみこえ ガミガミこえ
giọng gầm gừ
sound of the cicadas
みみががーんとなる 耳がガーンとなる
đinh tai.