民営化
Tư nhân hóa
Giải tư
Tư nhân hoá+ Chính sách chuyển đổi sở hữu công cộng của một tài sản thành sở hữu tư nhân hoặc cho phép một tổ chức kinh doanh ở khu vực tư nhân hực hiện một hoạt động nào đó cho đến lúc ấy vẫn được tiến hành bởi một tổ chức công cộng.

Bảng chia động từ của 民営化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 民営化する/みんえいかする |
Quá khứ (た) | 民営化した |
Phủ định (未然) | 民営化しない |
Lịch sự (丁寧) | 民営化します |
te (て) | 民営化して |
Khả năng (可能) | 民営化できる |
Thụ động (受身) | 民営化される |
Sai khiến (使役) | 民営化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 民営化すられる |
Điều kiện (条件) | 民営化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 民営化しろ |
Ý chí (意向) | 民営化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 民営化するな |
みんえいか được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu みんえいか
民営化
みんえいか
Tư nhân hoá+ Chính sách chuyển đổi sở hữu công cộng của một tài sản thành sở hữu tư nhân hoặc cho phép một tổ chức kinh doanh ở khu vực tư nhân hực hiện một hoạt động nào đó cho đến lúc ấy vẫn được tiến hành bởi một tổ chức công cộng.
みんえいか
Tư nhân hoá+ Chính sách chuyển đổi sở hữu công cộng của một tài sản thành sở hữu tư nhân hoặc cho phép một tổ chức kinh doanh ở khu vực tư nhân hực hiện một hoạt động nào đó cho đến lúc ấy vẫn được tiến hành bởi một tổ chức công cộng.
Các từ liên quan tới みんえいか
郵政民営化 ゆうせいみんえいか
bưu chính dân doanh hóa
郵便民営化 ゆうびんみんえいか
tư nhân hóa dịch vụ bưu chính
民営化企業 みんえいかきぎょう
doanh nghiệp tư hữu hoá
Vật thế chấp.+ Khi có nghĩa rộng, được dùng để chỉ bất cứ vật thế chấp nào mà một ngân hàng nhận khi nó cho một khách hàng vay và ngân hàng có quyền đòi trong trường hợp vỡ nợ.
sự hứa hôn, lời hứa hôn
sự tái tổ hợp, sự kết hợp lại
ở bên, phụ thêm, có thân thuộc ngành bên, có họ nhưng khác chi, đồ ký quỹ
chủ nghĩa bi quan, tính bi quan, tính yếm thế