目
もく め「MỤC」
Con mắt
目
は
心
の
窓
である。
Con mắt là cửa sổ tâm hồn.
目
は
心
の
鏡
。
Con mắt là tấm gương của tâm hồn.
目
は
胃袋
より
大
きい
No bụng đói con mắt .
Mắt
目
の
動
き。
Chuyển động của mắt .
目
に
涙
が
出
てきた。
Nước mắt tôi trào ra.
目
に
見
える
限
り
野原
は
真
っ
白
だった。
Cánh đồng trắng xóa theo tầm mắt.
☆ Danh từ
Mắt.
目
の
動
き。
Chuyển động của mắt .
目
に
涙
が
出
てきた。
Nước mắt tôi trào ra.
目
に
見
える
限
り
野原
は
真
っ
白
だった。
Cánh đồng trắng xóa theo tầm mắt.

Từ đồng nghĩa của 目
noun
もく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu もく
目
もく め
con mắt
木
き もく
cây cối
Các từ liên quan tới もく
もくもく モクモク
không nói, ít nói, làm thinh, yên lặng, yên tĩnh, tĩnh mịch, thanh vắng, câm
黙黙 もくもく
yên lặng; ngầm; câm
黙々 もくもく
yên lặng; ngầm; câm
洋もく ようもく
foreign cigarette, foreign tobacco
黙々と もくもくと
Âm thầm và nhanh chóng
ガ目 ガもく がもく
bộ Cánh vẩy (là một bộ côn trùng gồm bướm và ngài)
もく拾い もくひろい
gathering cigarette butts, person gathering cigarette butts
カモ目 カモもく かももく
Anseriformes (order of swimming birds)