持つ
もつ「TRÌ」
☆ Động từ nhóm 1 -tsu
Cầm; nắm; mang
何
を
持
っていけばいいですか
Tôi nên mang cái gì đây?
重荷
を
持
ちあげる
Mang vật nặng
かしこまりました。すぐにお
持
ちいたします
Vâng. Tôi sẽ mang nó trở lại ngay .
Chịu (phí tổn)
特殊
な
スペクトル
を
持
つA
型星
Ngôi sao nhóm A có phổ quang đặc biệt
夫婦
とそのどちらかの
愛人
のような
性関係
を
持
つ3
人
が
同居
する
関係
3 người chịu mối quan hệ là tình nhân của vợ hoặc chồng và vợ chồng cùng chung sống
Đảm nhiệm; có
イギリス人
の
口約束
は、
契約書
と
同
じ
効果
を
持
つ。
Lời hứa của người Anh được xem giống như 1cam kết
その
国
は、
世界
で
最
も
進
んだ
福祉法
を
持
つ。
Đất nước đó có luật phúc lợi phát triển nhất thế giới
Duy trì
慣習
は、
法
の
効力
を
持
つ。
Truyền thống được duy trì theo luật pháp
愛
は
分別
では
説明
できない
独自
の
分別
を
持
つ。
Tình yêu có nguyên lý riêng của nó, không thể lý giải rõ ràng được
Khiêng
Mang
誰
しも、
残虐
な
待遇
を
受
けない
権利
を
持
つ。
Ai cũng có quyền không phải nhận sự đối xử tàn nhẫn
勇敢
な
者
は
寛大
な
心
を
持
つ。
Người dũng cảm mang trái tim vĩ đại
Vác
Xách.

Từ đồng nghĩa của 持つ
verb
Bảng chia động từ của 持つ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 持つ/もつつ |
Quá khứ (た) | 持った |
Phủ định (未然) | 持たない |
Lịch sự (丁寧) | 持ちます |
te (て) | 持って |
Khả năng (可能) | 持てる |
Thụ động (受身) | 持たれる |
Sai khiến (使役) | 持たせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 持つ |
Điều kiện (条件) | 持てば |
Mệnh lệnh (命令) | 持て |
Ý chí (意向) | 持とう |
Cấm chỉ(禁止) | 持つな |
もっかい được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu もっかい
持つ
もつ
cầm
もっかい
once more, once again
もつ
nội tạng
Các từ liên quan tới もっかい
赤もつ あかもつ
nội tạng
もつ鍋 もつなべ
lẩu lòng bò nhật bản
白もつ しろもつ
nội tạng trắng (các phần nội tạng như dạ dày, ruột non của động vật dùng để làm thức ăn)
もつ焼き もつやき
giò nướng
腹にもつ はらにもつ
cưu mang
もつれ込む もつれこむ
to proceed though deadlocked, to be carried over (e.g. to next meeting), to go into a shootout (e.g. sport)
量子もつれ りょうしもつれ
vướng mắc lượng tử
及びもつかぬ およびもつかぬ
far beyond one's power, not at all equal, no match for