盛り付ける
Bày biện món ăn lên trên

Bảng chia động từ của 盛り付ける
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 盛り付ける/もりつけるる |
Quá khứ (た) | 盛り付けた |
Phủ định (未然) | 盛り付けない |
Lịch sự (丁寧) | 盛り付けます |
te (て) | 盛り付けて |
Khả năng (可能) | 盛り付けられる |
Thụ động (受身) | 盛り付けられる |
Sai khiến (使役) | 盛り付けさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 盛り付けられる |
Điều kiện (条件) | 盛り付ければ |
Mệnh lệnh (命令) | 盛り付けいろ |
Ý chí (意向) | 盛り付けよう |
Cấm chỉ(禁止) | 盛り付けるな |
もりつける được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu もりつける
盛り付ける
もりつける
bày biện món ăn lên trên
盛りつける
もりつける
sắp xếp, trang trí thức ăn lên đĩa
もりつける
dish up
Các từ liên quan tới もりつける
sự trang hoàng, đồ trang hoàng, đồ trang trí, huân chương; huy chương
gián tiếp, trung gian, làm trung gian để điều đình, điều đình, hoà giải, dàn xếp
nghĩa mỹ) đáp ứng,lấp đầy,nền đường,cái đủ để nhồi đầy,ghi vào,cho vào cho đủ,bổ nhiệm,nhồi,đẫy ra,làm đầy,cái làm đầy,nghĩa mỹ),nghĩa mỹ) điền vào,làm căng,(từ mỹ,hàn,giữ,làm thoả thích,tràn đầy,thế vào,làm thoả mãn,lấp kín,choán hết,nghĩa mỹ) lớn ra,cung cấp cho ai thêm những chi tiết,làm to ra,chiếm,phồng căng,đầy ngập,điền vào,thực hiện,đầy,rót đầy,làm căng ra,chứa đầy,đắp đầy,sự no nê,đổ đầy
積もり積もる つもりつもる
chồng chất lên
mặc dù
định làm gì
đứng yên, bất động, cố định, được bố trí trước, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) mọi người đã có đẻ cái cần thiết
いつも通り いつもどおり いつもとおり
như mọi khi, như thường lệ