もりつち
Nghĩa mỹ) đáp ứng,lấp đầy,nền đường,cái đủ để nhồi đầy,ghi vào,cho vào cho đủ,bổ nhiệm,nhồi,đẫy ra,làm đầy,cái làm đầy,nghĩa mỹ),nghĩa mỹ) điền vào,làm căng,(từ mỹ,hàn,giữ,làm thoả thích,tràn đầy,thế vào,làm thoả mãn,lấp kín,choán hết,nghĩa mỹ) lớn ra,cung cấp cho ai thêm những chi tiết,làm to ra,chiếm,phồng căng,đầy ngập,điền vào,thực hiện,đầy,rót đầy,làm căng ra,chứa đầy,đắp đầy,sự no nê,đổ đầy

もりつち được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu もりつち
もりつち
nghĩa mỹ) đáp ứng,lấp đầy,nền đường.
盛り土
もりつち もりど
đắp (cho đường bộ, đường sắt, v.v.).
盛土
もりつち もりど
Sự đắp đất tạo nên nền đất bằng phẳng
Các từ liên quan tới もりつち
盛土地盤 もりつちじばん
raised ground level
cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món, đồ dùng, dụng cụ, đồ đạc, quần áo..., vấn đề, công việc, sự việc, chuyện, người, sinh vật, của cải, tài sản, mẫu, vật mẫu, kiểu, trên hết, thường thường, nói chung, có kinh nghiệm, láu, trông ra vẻ khoẻ mạnh, kiếm chác được ở cái gì
dẻo (đồ ăn)
sự điều đình, sự hoà giải, sự dàn xếp
khung tò vò, cửa tò vò, hình cung, vòm; nhịp cuốn, xây khung vòm ở trên ; xây cuốn vòng cung, uốn cong, cong lại, uốn vòng cung, tinh nghịch, tinh quái, hóm, láu
dẻo dai, mềm mại
gián tiếp, trung gian, làm trung gian để điều đình, điều đình, hoà giải, dàn xếp
sự ngang bằng, sự đều đặn, tính điềm đạm, tính bình thản, tính công bằng