やくとく
.
Bổng lộc, tiền thù lao thêm, vật hưởng thừa

やくとく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu やくとく
やくとく
.
役得
やくとく
.
Các từ liên quan tới やくとく
thế nào cũng được, cách nào cũng được, dầu sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa, đại khái, qua loa, tuỳ tiện, được chăng hay chớ; cẩu thả, lộn xộn, lung tung
lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn, triển vọng, hứa hẹn, chốn thiên thai, nơi cực lạc, hứa, hẹn ước, làm cho hy vọng; báo hiệu, báo trước, đảm bảo, cam đoan, tự dành cho mình trong tương lai cái gì, có triển vọng tốt
やっと歩く やっとあるく
kéo lê.
とくとく トクトク
kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc, tự hào; hãnh diện, lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ
người điều đình, người dàn xếp
lời phù phép, câu thần chú
hiệp định, hiệp nghị, hợp đồng, giao kèo, sự bằng lòng, sự tán thành, sự đồng ý, sự thoả thuận, sự phù hợp, sự hoà hợp, sự hợp (cách, giống, số...), ký kết một hợp đồng với ai, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) bản hiệp định ký kết giữa tổng thống với chính phủ một nước khác không cần thông qua thượng nghị viện, thoả thuận với; ký kết một hợp đồng với
とやかく言う とやかくいう
kể lại tất cả mọi điều; trình bày; kêu ca.