止める
とめる やめる「CHỈ」
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Bỏ; cai; dừng; ngừng; thôi; kiêng
たばこを
止
める
他
に、
アルコール
も
止
める。
Ngoài việc cai thuốc, tôi sẽ bỏ cả uống rượu
〜に
対
する
物質的
および
政治的支持
を
止
める
Dừng hỗ trợ vật chất và chính trị cho.

Từ đồng nghĩa của 止める
verb
Từ trái nghĩa của 止める
Bảng chia động từ của 止める
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 止める/とめるる |
Quá khứ (た) | 止めた |
Phủ định (未然) | 止めない |
Lịch sự (丁寧) | 止めます |
te (て) | 止めて |
Khả năng (可能) | 止められる |
Thụ động (受身) | 止められる |
Sai khiến (使役) | 止めさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 止められる |
Điều kiện (条件) | 止めれば |
Mệnh lệnh (命令) | 止めいろ |
Ý chí (意向) | 止めよう |
Cấm chỉ(禁止) | 止めるな |
やめさせる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu やめさせる
止める
とめる やめる
bỏ
辞める
やめる
nghỉ hưu
止む
やむ
đình chỉ
病む
やむ
bị bệnh, ngã bệnh
病める
やめる
ốm yếu
罷めさせる
やめさせる
Một biểu hiện có nghĩa là gây áp lực lên người đó và hạ họ khỏi nhiệm vụ và chức vụ hiện tại.
やめさせる
sự dỡ hàng, sự bốc dỡ, sự nổ, sự phóng ra, sự bắn ra (tên lửa, mũi tên...), sự đuổi ra, sự thải hồi
Các từ liên quan tới やめさせる
あやめる あやめる
/wu:nd/, vết thương, thương tích, vết băm, vết chém, điều làm tổn thương, điều xúc phạm; nỗi đau thương, mối hận tình, làm bị thương, làm tổn thương, chạm đến, xúc phạm
煙草をやめる たばこをやめる
bỏ thuốc.
仕事をやめる しごとをやめる
thôi việc.
悔やむ くやむ
đau buồn (vì ai đó chết); đau buồn; buồn bã; buồn
途中でやめる とちゅうでやめる
bỏ dở.
会社をやめる かいしゃをやめる
thôi việc.
やむ得ず やむえず
không thể tránh được; miễn cưỡng (dù không muốn nhưng vẫn phải làm)
ふりやむ ふりやむ
ngừng, tạnh(mưa, tuyết)