遣り損なう
Làm mất cơ hội
Làm hỏng,thất bại giữa chừng

Bảng chia động từ của 遣り損なう
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 遣り損なう/やりそこなうう |
Quá khứ (た) | 遣り損なった |
Phủ định (未然) | 遣り損なわない |
Lịch sự (丁寧) | 遣り損ないます |
te (て) | 遣り損なって |
Khả năng (可能) | 遣り損なえる |
Thụ động (受身) | 遣り損なわれる |
Sai khiến (使役) | 遣り損なわせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 遣り損なう |
Điều kiện (条件) | 遣り損なえば |
Mệnh lệnh (命令) | 遣り損なえ |
Ý chí (意向) | 遣り損なおう |
Cấm chỉ(禁止) | 遣り損なうな |
やりそこなう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu やりそこなう
遣り損なう
やりそこなう
làm hỏng,thất bại giữa chừng
やりそこなう
sự hỏng thi, người thi hỏng, chắc chắn.
Các từ liên quan tới やりそこなう
nhà ăn; hàng quán, quán ăn
sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, sự tư lự, tính có suy nghĩ, tính chín chắn, tính thận trọng, sự ân cần, sự lo lắng, sự quan tâm
lỗi in, in sai
cô, cô gái, thiếu nữ, hoa khôi, sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích ; sự thất bại, sự thiếu, sự vắng, trượt là trượt, đá trượt thì dù chỉ một ly cũng vần là trượt, tránh cái gì, bỏ qua cái gì, mặc kệ cái gì, trượt, hỏng, trệch, không trúng, lỡ, nhỡ, bỏ lỡ, bỏ phí, bỏ sót, bỏ quên, không thấy, không trông thấy, thiếu, cảm thấy thiếu, thấy mất, nhớ, không nghe, không hiểu, không nắm được, suýt, chệch, không trúng đích; thất bại
sự gián đoạn; sự bị gián đoạn, sự đứt quãng, sự ngắt lời; sự bị ngắt lời, cái làm gián đoạn, sự ngừng, sự ngắt
soft, tender, limp
saint living at Koyasan
粗野な そやな
cục mịch