竜騎兵
Kỵ binh

りゅうきへい được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu りゅうきへい
竜騎兵
りゅうきへい
kỵ binh
りゅうきへい
(a) dragoon
Các từ liên quan tới りゅうきへい
軽竜騏兵 けいりゅうきへい
kỵ binh hạng nhẹ
người làm biến đổi; vật làm biến đổi, máy biến thế
sự trôi giạt, vật trôi giạt, vật bị cuốn đi (đám bụi mù, củi rều...); vật bị thổi thành đông (tuyết, cát...), (địa lý, địa chất) đất bồi, vật tích tụ (do gió, nước để lắng lại); trầm tích băng hà, lưới trôi, lưới kéo, dòng chảy chậm, sự lệch; độ lệch, chỗ sông cạn lội qua được, cái đục; cái khoan; máy đột, thái độ lững lờ chờ đợi, thái độ thụ động, thái độ nằm ì, thái độ nước chảy bèo trôi, chiều hướng, khuynh hướng; xu thế tự nhiên; sự tiến triển, mục đích, ý định; ý nghĩa, nội dung, sự tập trung vật nuôi để kiểm lại, sự kéo theo, trôi giạt, bị (gió, dòng nước...) cuốn đi, chất đống lê (tuyết, cát... do gió thổi), buông trôi, để mặc cho trôi đi; có thái độ thụ động, phó mặc cho số phận; trôi đi, trôi qua, theo chiều hướng, hướng theo (đích nào, chiều hướng nào), làm trôi giạt, cuốn đi, thổi (tuyết, cát...) thành đông, phủ đầy (cánh đồng, mặt đường...) những đống cát, phủ đầy những đống tuyết, đục lỗ, đột lỗ, khoan rộng lỗ
へんしゅうきのう へんしゅうきのう
khả năng chỉnh sửa
Bình quân gia quyền.+ Bình quân trong đó mỗi hạng được nhân với một hệ số trước khi tính toán và tổn các hệ số này là một đơn vị.
dụng cụ để sửa cho thẳng, máy chỉnh lưu, máy cất lại, máy tinh cất, bộ tách sóng
blackish green
lính bảo vệ; đội bảo vệ