私共
わたしども「TƯ CỘNG」
Chúng tôi, chúng ta
私共
の
名古屋校
の
主任英語教官
の
職
にご
応募
いただきまして
誠
に
有難
うございました
Cám ơn anh rất nhiều vì đã ứng tuyển vào vị trí trưởng khoa anh ngữ của Trường đại học Nagoya chúng tôi
私共
では
他店
に
負
けない
低価格
、そして
充実
した
カスタマーサービス
を
提供
しております。《
レ
》
Chúng tôi yêu cầu chào giá thật cạnh tranh và cung cấp dịch vụ khách hàng thật tốt .
私共
が
思
っていた
価格
より、
少々高
めなよう
Mức giá đó đã cao hơn một chút so với mức chúng tôi đã nghĩ .

わたしども được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu わたしども
私共
わたしども
chúng tôi, chúng ta
私ども
わたくしども わたしども
Một cái tên khiêm tốn đề cập đến nhiều người, bao gồm cả người nói
わたしども
chúng tôi, chúng ta
私供
わたしども
chúng tôi, chúng ta
Các từ liên quan tới わたしども
chúng tôi, chúng ta
sự điều hướng lại
người chở phà; công nhân phà
どうしたもの どうしたもん
what's up with, what's the deal with, what's to be done with
việc hạ giá, việc giảm bớt, số tiền được hạ, số tiền được giảm bớt, (từ cổ, nghĩa cổ) làm giảm bớt (sức mạnh, hiệu lực của một việc gì), làm cùn, rabbet
しどろもどろ しどろもどろ
 bối rối, rối loạn, không mạch lạc
私も又 わたくしもまた わたしもまた
tôi cũng vậy; tôi cũng
私も亦 わたしもまた
tôi cũng vậy; tôi cũng