アルバイト
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Việc làm thêm của học sinh; việc làm thêm của sinh viên; làm thêm; làm bán thời gian
アルバイト
をしているときに、
偶然
その
男
に
出会
った
Khi đang làm thêm, tình cờ tôi đã gặp được anh chàng đó
夏休
みの
アルバイト
の
最中
に、
自動車事故
に
遭
った
Trong khi đang làm thêm vào dịp hè, tôi đã bị tai nạn ô tô
高
い
出費
を
減
らすため、
多
くの
会社
は
フルタイム
の
社員
を
アルバイト
に
入
れ
替
えているよ
Để giảm chi phí cao, nhiều công ty đã thay thế nhân viên làm việc fulltime bằng nhân viên làm việc bán thời gian .

Từ đồng nghĩa của アルバイト
noun
Bảng chia động từ của アルバイト
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | アルバイトする |
Quá khứ (た) | アルバイトした |
Phủ định (未然) | アルバイトしない |
Lịch sự (丁寧) | アルバイトします |
te (て) | アルバイトして |
Khả năng (可能) | アルバイトできる |
Thụ động (受身) | アルバイトされる |
Sai khiến (使役) | アルバイトさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | アルバイトすられる |
Điều kiện (条件) | アルバイトすれば |
Mệnh lệnh (命令) | アルバイトしろ |
Ý chí (意向) | アルバイトしよう |
Cấm chỉ(禁止) | アルバイトするな |