イオンかけいこう
イオン化傾向
☆ Danh từ
◆ Khuynh hướng ion hoá; xu hướng ion hóa
イオン化傾向
が
大
きいということは,
イオン
になりやすいことで,
イオン化傾向
が
小
さいということは,
イオン
になりにくいことです
Khuynh hướng ion hóa lớn là dễ tạo ra ion còn khuynh hướng ion hóa nhỏ là khó tạo ra ion.
イオン化傾向とは、水中で金属単体がイオン化しやすい順に並べたものです
Khuynh hướng ion hóa là đơn thể kim loại được xếp theo thứ tự dễ bị ion hóa trong nước .

Đăng nhập để xem giải thích