オペ
Thị trường hoạt động nơi ngân hàng trung ương nhật bản mua và bán chứng khoán để điều tiết tài chính
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự phẫu thuật y tế
オペ
を
行
う
Thực hiện một ca phẫu thuật
その
医師
はこの
手術
[
オペ
]を100
回以上行
っている
Vị bác sĩ đó đã thực hiện ca phẫu thuật này hơn 100 lần rồi .

Từ đồng nghĩa của オペ
noun
Bảng chia động từ của オペ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | オペする |
Quá khứ (た) | オペした |
Phủ định (未然) | オペしない |
Lịch sự (丁寧) | オペします |
te (て) | オペして |
Khả năng (可能) | オペできる |
Thụ động (受身) | オペされる |
Sai khiến (使役) | オペさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | オペすられる |
Điều kiện (条件) | オペすれば |
Mệnh lệnh (命令) | オペしろ |
Ý chí (意向) | オペしよう |
Cấm chỉ(禁止) | オペするな |