鍵
けん かぎ カギ「KIỆN」
Chốt
鍵
となる
問題
は
何
を
得
ることができるかではなく、
何
を
失
わなければならないかである。
Vấn đề mấu chốt ở đây không phải là bạn có được những gì, mà là bạn phải phải mất cái gì.
Kích thước chính
☆ Danh từ
Khoá; cái chìa khoá; chìa khóa
その
任務
の
成功
の
鍵
Chìa khóa để hoàn thành nhiệm vụ
ねじ
巻
き
用
の
鍵
Chìa khóa để vặn vít
2
番目
の
鍵
Chìa khóa thứ 2 .

Từ đồng nghĩa của 鍵
noun
カギ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới カギ
共用栓カギ きょうようせんカギ
chìa khóa vòi chung
自転車用カギ(ロック) じてんしゃようカギ(ロック)
khóa xe đạp (khóa)
鍵穴 かぎあな カギあな
lỗ khoá; ổ khóa
鉤爪 かぎづめ カギづめ かぎつめ
móng vuốt
成功の鍵 せいこうのかぎ せいこうのカギ
chìa khóa thành công