クッション
クッション
☆ Danh từ
Miếng xốp; lót xốp; miếng đệm; đệm
保護クッション
Miếng đệm bảo vệ
クッション
に
花
を
刺
しゅうする
Thêu hoa lên đệm ghế
クッション
のある
座席
Ghế ngồi có đệm mút (lót xốp)

Từ đồng nghĩa của クッション
noun
クッション được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu クッション
クッション
クッション
miếng xốp
クッションインソール
クッション インソール クッション インソール クッション インソール
lót giày đàn hồi chống sốc
Các từ liên quan tới クッション
介護用クッション かいごようクッション かいごようクッション
đệm dành cho người già và người khuyết tật (loại đệm được thiết kế để hỗ trợ người già và người khuyết tật ngồi thoải mái hơn và giảm nguy cơ loét da)
エアクッション エア・クッション
air cushion
クッションボール クッション・ボール
bóng đập vào hàng rào và bật ra
クッションワード クッション・ワード
word to soften awkward topics (esp. refusal in business conversation, e.g. "I am afraid that...")
ワンクッション ワン・クッション
action taken to soften the impact of something
クッション言葉 クッションことば
làm giảm vấn đề
介護クッション かいごクッション
đệm kê
車内クッション しゃないクッション
đệm ghế ô tô