クールダウン
クールダウン
☆ Danh từ
Khoảng thời gian hồi sức, nghỉ ngơi (giữa các trận đấu)
試合後
、
選手
たちは
クールダウン
をして
筋肉
の
疲労
を
和
らげました。
Sau trận đấu, các vận động viên đã thực hiện nghỉ ngơi để giảm mệt mỏi cơ bắp.
Bình tĩnh; nguôi giận
少
し
クールダウン
してから、
冷静
に
話
し
合
いましょう。
Hãy bình tĩnh lại một chút rồi cùng nhau thảo luận một cách lý trí nhé.

クールダウン được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới クールダウン
クールダウン運動 クールダウンうんどー
bài tập hạ nhiệt cơ thể