G
ジー
☆ Danh từ
G, g
GNPは
何
を
表
すのですか。
G.N.P. Là viết tắt của?
GNPは
一定期間
に
国
によって
生産
されたすべての
商品
と
サービス
の
市場価値
の
総額
として
計算
される。
GNP được đo lường bằng tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ do một quốc gia sản xuất trong một khoảng thời gian xác định.
GMは7
万
6000
人
の
従業員
を
解雇
した。
General Motors đã sa thải 76.000 công nhân.