セル付
セルつき セルづけ「PHÓ」
☆ Danh từ
Với một cái tự khởi động

セル付 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới セル付
セル化 セルか
ghép ô
ATMセル ATMセル
hệ thống chuyển mạch gói tiên tiến
セル画 セルが
cel (viết tắt của từ celluloid, là một tấm giấy bóng trong suốt dùng để vẽ hay tô màu các đối tượng trong quy trình sản xuất hoạt hình vẽ tay truyền thống)
セル地 セルじ セルジ
vải xéc, hàng xéc
はつきベルト 歯付ベルト
dây đai có răng cưa.
セル せる
tế bào; ô trong bảng biểu
紐付ける 紐付ける
Kết hợp lại
セル処理 セルしょり
xử lý ô