ハイテク
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Công nghệ cao; công nghệ tiên tiến
ハイテク工業団地
Khu công nghiệp công nghệ cao
ハイテク
の
知識
を
自分
の
仕事
に
応用
する。
Ứng dụng kiến thức về công nghệ cao vào công việc của mình.
ハイテク軍事力
の
誇示
Khoe khoang (phô bày, phô trương) lực lượng quân sự công nghệ cao
Thuộc về công nghệ cao; công nghệ tiên tiến.

Từ đồng nghĩa của ハイテク
noun
ハイテク được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ハイテク
ハイテクねじ ハイテクねじ
ốc vít công nghệ cao
警視庁ハイテク犯罪対策センター けいしちょうハイテクはんざいたいさくセンター
sở cảnh sát (trung tâm phòng chống tội phạm công nghệ cao)