プレゼンテーション
プレゼンテーション
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự giới thiệu; quảng cáo công ty với người đại lý.

Bảng chia động từ của プレゼンテーション
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | プレゼンテーションする |
Quá khứ (た) | プレゼンテーションした |
Phủ định (未然) | プレゼンテーションしない |
Lịch sự (丁寧) | プレゼンテーションします |
te (て) | プレゼンテーションして |
Khả năng (可能) | プレゼンテーションできる |
Thụ động (受身) | プレゼンテーションされる |
Sai khiến (使役) | プレゼンテーションさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | プレゼンテーションすられる |
Điều kiện (条件) | プレゼンテーションすれば |
Mệnh lệnh (命令) | プレゼンテーションしろ |
Ý chí (意向) | プレゼンテーションしよう |
Cấm chỉ(禁止) | プレゼンテーションするな |
プレゼンテーション được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới プレゼンテーション
デスクトップ・プレゼンテーション デスクトップ・プレゼンテーション
bản trình bày trên máy tính để bàn
プレゼンテーション層 プレゼンテーションそう
lớp trình bày
プレゼンテーションコンテキスト プレゼンテーション・コンテキスト
ngữ cảnh trình bày
プレゼンテーションソフト プレゼンテーション・ソフト
phần mềm biểu diễn
デスクトッププレゼンテーション デスクトップ・プレゼンテーション
bản trình bày trên máy tính để bàn
プレゼンテーションマネージャ プレゼンテーション・マネージャ
bộ quản lý trình diễn
プレゼンテーションソフトウェア プレゼンテーション・ソフトウェア
presentation software
giới thiệu, quảng cáo công ty với người đại lý.