モルワイデ図法
Phương pháp chiếu Mollweide trong địa lí trên bản đồ

モルワイデ図法 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới モルワイデ図法
アンモニアソーダほう アンモニアソーダ法
phương pháp điều chế Natri cacbonat amoniac
図法 ずほう
vẽ; draftsmanship
インシュリンショックりょうほう インシュリンショック療法
liệu pháp chữa sốc bằng insulin; liệu pháp
ケーソンこうほう ケーソン工法
phương pháp lặn.
ウランなまりほう ウラン鉛法
phương pháp dẫn uranium
サンソン図法 サンソンずほう
phép chiếu hình sin (là phép chiếu bản đồ có diện tích bằng nhau giả hình trụ, đôi khi được gọi là phép chiếu Sanson – Flamsteed hoặc phép chiếu Mercator. Jean Cossin của Dieppe là một trong những người vẽ bản đồ đầu tiên sử dụng hình sin, xuất hiện trên bản đồ thế giới năm 1570)
メルカトル図法 メルカトルずほう
phép chiếu mercator
アボガドロのほうそく アボガドロの法則
luật Avogadro; định luật Avogadro.