メン
☆ Danh từ làm hậu tố
◆ Man, men
メンデル
が
彼
の
時代
よりずっと
進
んでいたのは、みんな
知
っている。
Tất cả chúng ta đều biết rằng Mendel đã đi trước thời đại của mình.
メンデル
が
時代
のずっと
先
を
行
っていたのは
我々
みんなが
知
るところだ。
Tất cả chúng ta đều biết rằng Mendel đã đi trước thời đại của mình.

Đăng nhập để xem giải thích