ユダヤ
☆ Danh từ
Nước Isarael; Do thái.
ユダヤ人
の
民族的郷土
Quê hương của người Do Thái .
ユダヤ人
は
イースター
[
復活祭
]に
金
を
使
い、
ムーア人
は
結婚
で、そして
キリスト教徒
は
訴訟
で
金
を
使
う。
Người Do Thái tiêu tiền trong ngày Lễ phục sinh, người Ma Rốc tiêu tiền cho việc cưới hỏi còn người theo đạo Thiên Chúa tiêu tiền vào các vụ kiện cáo.
ユダヤ正統派
の
主流
から
外
れた
部分
においては、
黙示録
はある
種
の
運動
に
対
して、より
成功
を
収
めたのである。
Trong một phần tách biệt khỏi dòng chính của người Do Thái và trường phái chính thống,khải huyền đã đạt được thành công trong các phong trào tiêu biểu.

Từ đồng nghĩa của ユダヤ
noun
ユダヤ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ユダヤ
ユダヤ
nước Isarael
猶太
ユダヤ なおふとし
judea
Các từ liên quan tới ユダヤ
ユダヤきょう ユダヤ教
đạo Do thái.
ユダヤ人 ユダヤじん
người Do thái, người cho vay nặng lãi; con buôn lọc lõi khó chơi
ユダヤ暦 ユダヤれき
lịch do thái
ユダヤ教 ユダヤきょう
đạo Do thái.
ユダヤ教会 ユダヤきょうかい
giáo đường Do thái (nơi sinh hoạt tôn giáo của các tín đồ Do Thái giáo)
反ユダヤ主義 はんユダヤしゅぎ
anti-Semitism
ユダヤ・ロビー ユダヤロビー
Jewish lobby, Israel lobby
ユダヤ教会堂 ユダヤきょうかいどう
hội đạo Do thái, giáo đường Do thái