ユダヤ人
ユダヤじん「NHÂN」
☆ Danh từ
Người Do thái, người cho vay nặng lãi; con buôn lọc lõi khó chơi
ユダヤ人
の
民族的郷土
Quê hương của người Do Thái .
ユダヤ人
は
イースター
[
復活祭
]に
金
を
使
い、
ムーア人
は
結婚
で、そして
キリスト教徒
は
訴訟
で
金
を
使
う。
Người Do Thái tiêu tiền trong ngày Lễ phục sinh, người Ma Rốc tiêu tiền cho việc cưới hỏi còn người theo đạo Thiên Chúa tiêu tiền vào các vụ kiện cáo.
ユダヤ人
の
過越
の
祭
りが
近
づき、
イエス
は
エルサレム
に
上
がられた。
Khi sắp đến Lễ Vượt Qua của người Do Thái, Chúa Giê-su lên Giê-ru-sa-lem.

ユダヤ人 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ユダヤ人
さまよえるユダヤ人 さまよえるユダヤじん
người Do Thái lang thang (là một người đàn ông bất tử trong thần thoại có truyền thuyết bắt đầu lan truyền ở châu Âu vào thế kỷ 13)
nước Isarael; Do thái.
ユダヤきょう ユダヤ教
đạo Do thái.
アラブじん アラブ人
người Ả-rập
ドイツじん ドイツ人
người Đức.
アメリカじん アメリカ人
người Mỹ
ユダヤ暦 ユダヤれき
lịch do thái
ユダヤ教 ユダヤきょう
đạo Do thái.