レ
Le, the
レオ
は2
歳
のときに
吠
え
始
めた。
Leo bắt đầu gầm thét khi mới hai tuổi.
レオナルド・ダ・ヴィンチ
の
美術素描
は
約
900
点現存
しています。
Hiện còn lại khoảng 900 bản phác thảo nghệ thuật của Leonardo da Vinci.
レグロ
さんは
アルファベット
を
逆
から
言
えます。
Ông Legros có thể nói ngược bảng chữ cái.
☆ Danh từ
Re, 2nd note in the tonic solfa representation of the diatonic scale
レマゲン鉄橋
Cầu ở Remagen
レクス
は
犬
の
化物
だった。
Rex là một con quái vật của một con chó.
レーガン
は1981
年
に
合衆国
の
大統領
になった。
Reagan trở thành Tổng thống Hoa Kỳ vào năm 1981.
