Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
レジ
máy tính tiền
máy móc có chức năng tính toán như công tơ mét
レジ袋 レジぶくろ レジふくろ
túi có mất phí (ở nhật đi mua đồ muốn có túi đựng thường phải mất tiền mua)
レジ打ち レジうち
thu ngân
レジ袋 レジぶくろ
túi mua hàng (được giao tại quầy thu ngân để đựng các sản phẩm mua mang về tại các cửa hàng bán lẻ như cửa hàng tiện lợi và siêu thị)
レジ台カウンター レジだいカウンター
Quầy thu ngân.