ロスト
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Việc đánh mất; sự thua cuộc; việc thất lạc
彼
は
財布
の
ロスト
に
気
づいて、すぐに
警察
に
届
け
出
た。
Anh ấy nhận ra đã làm mất ví và lập tức báo cảnh sát.
試合
に
ロスト
してしまい、
チーム
は
決勝進出
を
逃
した。
Đội đã thua trận và lỡ cơ hội vào chung kết.

Bảng chia động từ của ロスト
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | ロストする |
Quá khứ (た) | ロストした |
Phủ định (未然) | ロストしない |
Lịch sự (丁寧) | ロストします |
te (て) | ロストして |
Khả năng (可能) | ロストできる |
Thụ động (受身) | ロストされる |
Sai khiến (使役) | ロストさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | ロストすられる |
Điều kiện (条件) | ロストすれば |
Mệnh lệnh (命令) | ロストしろ |
Ý chí (意向) | ロストしよう |
Cấm chỉ(禁止) | ロストするな |
ロスト được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ロスト
ロストバージン ロストヴァージン ロスト・バージン ロスト・ヴァージン
mất lần đầu; mất trinh
ロストクラスタ ロスト・クラスタ
cluster thất lạc
ロストジェネレーション ロスト・ジェネレーション
thế hệ mất mát
ロストボール ロスト・ボール
lost ball; bóng bị mất