一々
いちいち「NHẤT」
☆ Trạng từ, danh từ
Mọi thứ; từng cái một
彼
は
生徒
の
答案
に
一々目
を
通
した。
Ông ấy xem bài của học sinh từng tờ từng tờ một.
矢野先生
は
私
のすることに
一々
けちをつける。
Thầy Yano cố tìm ra lỗi trong mọi việc tôi làm. .

Từ đồng nghĩa của 一々
adverb
一々 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一々
サラダひとさら サラダ一皿
đĩa salat
いっさつ(のほん) 一冊(の本)
một quyển sách.
戸々 と々
từng cái cho ở; mỗi cái nhà
イライラ 苛々
sốt ruột; nóng ruột
一昨々月 いっさくさくげつ
3 tháng trước
草々不一 そうそうふいつ
trân trọng (với sắc thái "xin thứ lỗi cho sự ngắn gọn của bức thư này")
一昨々夜 いっさくさくや いちさく々よる
hai đêm trước kéo dài
一昨々年 さきおととし さおととし さいととし いっさくさくねん
two years before last (year), three years back (ago)