一一九番
ひゃくじゅうきゅうばん いちいちきゅうばん「NHẤT NHẤT CỬU PHIÊN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Trường hợp khẩn cấp tel xe cấp cứu và đội cứu hỏa. không. (trong nhật bản)

Bảng chia động từ của 一一九番
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 一一九番する/ひゃくじゅうきゅうばんする |
Quá khứ (た) | 一一九番した |
Phủ định (未然) | 一一九番しない |
Lịch sự (丁寧) | 一一九番します |
te (て) | 一一九番して |
Khả năng (可能) | 一一九番できる |
Thụ động (受身) | 一一九番される |
Sai khiến (使役) | 一一九番させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 一一九番すられる |
Điều kiện (条件) | 一一九番すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 一一九番しろ |
Ý chí (意向) | 一一九番しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 一一九番するな |
一一九番 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一一九番
サラダひとさら サラダ一皿
đĩa salat
いっさつ(のほん) 一冊(の本)
một quyển sách.
ウリジン一リン酸 ウリジン一リンさん
hợp chất hóa học uridine monophosphate
ひとりあたりgdp 一人当たりGDP
thu nhập bình quân đầu người.
チアミン一リン酸エステル チアミン一リンさんエステル
hợp chất hóa học thiamine monophosphate
一番 いちばん
nhất; tốt nhất
一一0番 いちいちぜろばん
giữ trật tự trường hợp khẩn cấp tel. không. (trong nhật bản)
一つにならない 一つにならない
KHông đoàn kết, không thể tập hợp lại được