一報
いっぽう「NHẤT BÁO」
☆ Danh từ
Tin đầu tiên; báo cáo đầu tiên
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Báo cáo đơn giản

Từ đồng nghĩa của 一報
noun
Bảng chia động từ của 一報
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 一報する/いっぽうする |
Quá khứ (た) | 一報した |
Phủ định (未然) | 一報しない |
Lịch sự (丁寧) | 一報します |
te (て) | 一報して |
Khả năng (可能) | 一報できる |
Thụ động (受身) | 一報される |
Sai khiến (使役) | 一報させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 一報すられる |
Điều kiện (条件) | 一報すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 一報しろ |
Ý chí (意向) | 一報しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 一報するな |
一報 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一報
第一報 だいいっぽう
dữ liệu đầu tiên; báo cáo đầu tiên
サラダひとさら サラダ一皿
đĩa salat
えねるぎーじょうほうきょく エネルギー情報局
Cơ quan Thông tin Năng lượng; Cục Thông tin Năng lượng
にゅーすのつうほう ニュースの通報
báo tin tức.
いっさつ(のほん) 一冊(の本)
một quyển sách.
こくぼうじょうほうせんたー 国防情報センター
Trung tâm Thông tin Quốc phòng.
ウリジン一リン酸 ウリジン一リンさん
hợp chất hóa học uridine monophosphate
一死報国 いっしほうこく
sự hy sinh thân mình cho tổ quốc, sự quên mình vì tổ quốc